Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên là doanh nghiệp có thành viên chịu trách nhiệm về khoản nợ công ty và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi vốn đã cam kết. Trong đó thành viên của công ty có thể là cá nhân hoặc tổ chức, số lượng thành viên tối thiểu là 2 người và không được vượt quá 5 người.
“Lưu ý : Công ty trách nhiệm hữu hạn thì không được quyền phát hành cổ phiếu để huy động vốn.”
Với những đặc điểm như trên thì khi thành lập công ty TNHH hai thành viên phải tuân theo những trình tự, thủ tục mà pháp luật quy định, dưới đây là mẫu danh sách thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên :
DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ
HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT | Tên thành viên | Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc |
Chổ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức | Số, ngày, nơi cấp Căn cước công dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân hoặc Giấy CN ĐKKD đối với doanh nghiệp, hoặc QĐ thành lập đối với tổ chức khác | Vốn góp (tirệu đồng) | Chữ ký của thành viên | Ghi chú | |||
Tổng giá trị vốn góp | Sở hữu vốn | Phần vốn góp (%) | Thời điểm góp vốn | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Hà Nội , ngày…. tháng….. năm….
Đại diện theo pháp luật của công ty
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- Cột 10 ghi Tổng giá trị vốn góp của từng thành viên.
- Tài sản hình thành tổng giá trị vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn, số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn, thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
- Sở hữu vốn: Nhà nước (NN), Dân doanh (DD), Tổ chức chính trị, xã hội (TCCT, TCXH), Việt kiều (VK), Nước ngoài (Nngoài).
=>> Download danh sách thành viên tại đây.