Chứng chỉ hành nghề là văn bản mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc hiệp hội nghề nghiệp được Nhà nước ủy quyền cấp cho cá nhân có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp về một ngành, nghề nhất định.
Chứng chỉ hành nghề được cấp ở nước ngoài không có hiệu lực thi hành tại Việt Nam, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành hoặc Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác.
Ngành nghề kinh doanh phải có Chứng chỉ hành nghề và điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề tương ứng áp dụng theo quy định của pháp luật chuyên ngành có liên quan.
DANH SÁCH CÁC NGÀNH NGHỀ CẦN CÓ CHỨNG CHỈ
STT | Ngành nghề | Chứng chỉ | Chức danh cần chứng chỉ | Số lượng | Quy định Pháp Luật | Lưu ý |
01 | Kinh doanh dịch vụ pháp lý | CC hành nghề Luật sư | Trưởng VP hoặc Chủ sở hữu cty | 01 | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty | |
02 | Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm | CC hành nghề Bác Sỹ, Y, Dược | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 | (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
03 | Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân | CC hành nghề BS y học cổ truyền | Trưởng Phòng Khám, Chủ cơ sở | 01 | Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
04 | Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y | CC hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 | (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
05 | Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản | CC hành nghề thú y | Chức danh quản lý | 01 | (Pháp lệnh Thú y) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
06 | Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) | CC đại diện sở hữu công nghiệp | Giám đốc | 01 | (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ; Đ.29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
07 | Dịch vụ kiểm toán | CC hành nghề kiểm toán | Giám đốc và Người quản lý | 03 | (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
08 | Dịch vụ kế toán | CC kế toán trưởng | Giám đốc và Người quản lý | 02 | (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
09 | Giám sát thi công xây dựng công trình | CC Giám sát | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.87 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
10 | Khảo sát xây | CC Khảo sát | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.49 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
11 | Thiết kế xây dựng công trình | CC Thiết Kế | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.56 Luật Xây dựng) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
12 | Dịch vụ môi giới bất động sản | CC Môi giới | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.8 Luật KDBĐS) | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
13 | Dịch vụ định giá bất động sản | CC Định giá | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
14 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng môi giới | CC Môi giới | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
15 | Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – chức năng định giá | CC Định giá | Chức danh quản lý | 02 | (Đ.8 Luật KDBĐS); | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
16 | Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật; | CC hành nghề thuốc bảo vệ thực vật | Chức danh quản lý | 01 | (Quyết định 91/2002/QĐ-BNN ngày 11/10/2002 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
17 | Dịch vụ làm thủ tục về thuế | Chức danh quản lý | 02 | (Điều 20 Luật Quản lý thuế) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty | |
18 | Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải | CC thiết kế phương tiện vận tải | Chức danh quản lý | 01 | (Quyết định 38/2005/QĐ-BGTVT). | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
19 | Hoạt động xông hơi khử trùng | CC hành nghề xông hơi khử trùng | Chức danh quản lý | 01 | (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ NN&PTNT) | 01 chứng chỉ sử dụng cho 01 công ty |
20 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | CC Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 1 | Chức danh quản lý | 05 CC hạng 1 | NĐ 112/2009/ NĐ – CP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
21 | Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | CC Tư vấn quản lý chi phí xây dựng hạng 2 | Chức danh quản lý | 03 CC hạng 2 hoặc 1 CC hạng1 | NĐ 112/2009/ NĐ – CP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
22 | Đấu giá tài sản | CC hành nghề đấu giá | Chức danh quản lý | 01 | NĐ 17/2010/NĐCP | 01 chứng chỉ sử dụng cho nhiều công ty |
Xem thêm : Danh mục ngành nghề yêu cầu vốn pháp định