Có tới 90,8% doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo dự báo đơn hàng xuất khẩu trong năm 2016 sẽ cao hơn 2015.
Trên thực tế thì lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo đã và đang thu hút sự quan tâm của rất nhiều nhà đầu tư nước ngoài. Lý do theo các chuyên gia, đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo tại Việt Nam vừa gặp ít rủi ro, lại tận dụng được lợi thế nhân công, năng lượng giá rẻ.
Theo đánh giá của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thì công nghiệp chế biến, chế tạo đang là lĩnh vực hấp dẫn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) nhất của Việt Nam, hiện thu hút trên 70% vốn FDI.
Trung bình mỗi năm, Việt Nam thu hút hơn 10 tỉ USD vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực công nghiệp chế biến, chế tạo.
Công nghiệp chế biến, chế tạo phát triển mạnh sẽ tạo ra nhu cầu rất lớn về công nghiệp hỗ trợ, là cơ hội cho Việt Nam thu hút thêm nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước, thực hiện mục tiêu trở thành nước công nghiệp vào năm 2020. Ngoài ra, ngành công nghiệp này còn thu hút nhiều lao động, vì thế sẽ giải quyết được vấn đề công ăn việc làm cho người lao động, đồng thời giúp lao động Việt Nam nâng cao tay nghề, kỹ năng làm việc.
Có được những thành quả trên có một phần không nhỏ là cơ chế chính sách nhà nước ưu đãi thuế, đất đai, đơn giản hóa thủ tục hành chính, đặc biệt là đơn giản hóa thủ tục thành lập doanh nghiệp.
- Hồ sơ không cần phải có văn bản xác nhận vốn pháp định và chứng chỉ hành nghề;
- Giảm thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (GCNĐKDN) xuống 03 ngày làm việc (hiện nay là 05 ngày);
- Nội dung GCNĐKDN chỉ còn 4 mục chính, bỏ mục ngành nghề kinh doanh, số cổ phần và giá trị vốn cổ phần đã góp của công ty cổ phần…
Một số danh mục ngành nghề thuộc công nghiệp chế biến chế tạo
Mã ngành nghề | Tên ngành nghề |
10101 | Chế biến và đóng hộp thịt |
10109 | Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản | |
10201 | Chế biến và đóng hộp thuỷ sản |
10202 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản đông lạnh |
10203 | Chế biến và bảo quản thuỷ sản khô |
10204 | Chế biến và bảo quản nước mắm |
10209 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản khác |
Chế biến và bảo quản rau quả | |
10301 | Chế biến và đóng hộp rau quả |
10309 | Chế biến và bảo quản rau quả khác |
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật | |
10401 | Sản xuất và đóng hộp dầu, mỡ động, thực vật |
10409 | Chế biến và bảo quản dầu mỡ khác |
10500 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
Xay xát và sản xuất bột | |
Xay xát và sản xuất bột thô | |
10611 | Xay xát |
10612 | Sản xuất bột thô |
10620 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
Sản xuất thực phẩm khác | |
10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
10720 | Sản xuất đường |
10730 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
10740 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
10750 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
10790 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
10800 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
Sản xuất đồ uống | |
Sản xuất đồ uống | |
11010 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
11020 | Sản xuất rượu vang |
11030 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng | |
11041 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
11042 | Sản xuất đồ uống không cồn |
Sản xuất sản phẩm thuốc lá | |
12001 | Sản xuất thuốc lá |
12009 | Sản xuất thuốc hút khác |
Dệt | |
Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt | |
13110 | Sản xuất sợi |
13120 | Sản xuất vải dệt thoi |
13130 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
Sản xuất hàng dệt khác | |
13210 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
13220 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
13230 | Sản xuất thảm, chăn đệm |
13240 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
13290 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
Sản xuất trang phục | |
14100 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
14200 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
14300 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan | |
Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi sách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú | |
15110 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
15120 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
15200 | Sản xuất giày dép |
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ | |
16101 | Cưa, xẻ và bào gỗ |
16102 | Bảo quản gỗ |
Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện | |
16210 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |